các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Nhật - Hàn - Anh
|
7220209
|
|
- Toán, Vật lý, Ngoại ngữ - Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
- Toán, Vật lý, Ngoại ngữ
- Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Công trình xây dựng
|
758020
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
20
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lí
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Địa lí
|
|
Thiết kế đồ họa
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Hóa học, tiếng Anh
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Hóa học, tiếng Anh
|
|
Kiến trúc
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc
|
7580102
|
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Kĩ thuật môi trường
|
7520320
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Thiết kế nội thất
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế nội thất
|
7210405
|
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Toán, Lịch sử, Địa lí - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quan hệ công chúng
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ Công chúng
|
7360708
|
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, tiếng Anh - Toán, Hóa học, tiếng Anh
|
- Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, tiếng Anh
- Toán, Hóa học, tiếng Anh
|
|
|
I. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm
2019: 500 sinh viên
II. Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương
III. Hình thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo
02 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển
theo kết quả học bạ THPT
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm xếp loại Khá trở
lên;
+ Điều kiện xét tuyển:
Dựa vào kết quả học tập của
cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo khối tổ hợp môn xét tuyển cả
năm lớp 12 ≥18.0
Hoặc dựa vào kết quả học tập
của 5 HK: HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1
lớp 12 ≥ 90
Phương thức 2: Xét theo điểm
kỳ thi THPT quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Căn cứ vào kết quả thi
THPT Quốc Gia, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường sẽ xác định mức điểm nhận hồ
sơ xét tuyển và công bố rộng rãi.
|