các ngành đào tạo đại học
|
3140
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm công nghệ
|
7140246
|
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Sinh học
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Thông tin thư viện
|
7320201
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lí - Toán, Vật lí, Địa lí
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lí
- Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Địa lí
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Hóa học, Địa lí
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
- Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Địa lí - Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Địa lí
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
- Ngữ văn, NK2.TT, NK3.TT - Toán, NK2.TT, NK3.TT - Toán, Sinh học, NK1.TT - Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK1.TT
|
- Ngữ văn, NK2.TT, NK3.TT
- Toán, NK2.TT, NK3.TT
- Toán, Sinh học, NK1.TT
- Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK1.TT
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
- Ngữ văn, NK2.MN, NK3.MN - Toán, NK2.MN, NK3.MN - Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1.MN - Ngữ văn, Lịch sử, NK1.MN
|
- Ngữ văn, NK2.MN, NK3.MN
- Toán, NK2.MN, NK3.MN
- Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1.MN
- Ngữ văn, Lịch sử, NK1.MN
|
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
|
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân - Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
7220204
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh - Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh
- Công
dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển
sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện
hành.
- Thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học (áp dụng trong xét tuyển thẳng).
2. Phạm
vi tuyển sinh
Tuyển
sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
3.
Phương thức tuyển sinh
3.1.
Xét tuyển thẳng
3.2.
Ưu tiên xét tuyển
Thí
sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển.
- Đối
với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải
trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp trung học, nếu
có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào quy
định của Quy chế này, hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào học;
- Thí
sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải quốc gia tổ chức một lần trong
năm và thí sinh được Tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc
gia đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm
trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất;
Những
thí sinh đoạt giải các ngành TDTT thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không
quá 4 năm tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào trường;
3.3.
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Sử dụng
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
3.4.
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
Thí
sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
Lấy điểm
học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.
Điểm
xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm
ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
|