các ngành đào tạo đại học
|
7800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
A00, C01, D01, D90
|
A00, C01, D01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A00, B00, D07, D90
|
A00, B00, D07, D90
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
B00, C02, D90, D96
|
B00, C02, D90, D96
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A01, C01, D01, D96
|
A01, C01, D01, D96
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D90
|
A00, A01, D01, D90
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D90
|
A00, A01, D01, D90
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
D01, D14, D15, D96
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
|
Thủ tục xét tuyển:
a) Phương thức 1:
- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường; tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:
+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây,
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 (có công chứng)
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý
- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học
- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên
- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
|