các ngành đào tạo đại học
|
3000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh CT Chất lượng cao
|
7340001
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
7340405
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
|
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học),
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng anh)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng
anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).
|