các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
110
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
|
|
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Hóa, Anh
|
170
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
7510102
|
|
|
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Hóa, Anh
|
150
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
|
|
TOÁN, Lý, Hóa TOÁN, Lý, Anh TOÁN, Văn, Anh TOÁN, Hóa, Anh
|
100
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
180
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
240
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340120
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
90
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
70
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
200
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
180
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Hóa Toán, Văn, Anh
|
250
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) (Tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp khác 1,5 điểm)
|
180
|
Luật
|
7380101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (2) (Tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp khác 1,5 điểm)
|
150
|
Đông Nam Á học
|
7220214
|
|
|
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (3)
|
110
|
Xã hội học
|
7310301
|
|
|
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (3)
|
110
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
|
Toán, Lý, Anh Văn, Địa, Ngoại ngữ Toán, Văn, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (3)
|
110
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KH xã hội, Anh
|
250
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (3)
|
50
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
|
Văn, Toán, Ngoại ngữ Văn, KH xã hội, Ngoại ngữ (3)
|
80
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh
|
70
|
Quản trị kinh doanh (Tuyển sinh chất lượng cao)
|
7340101C
|
|
|
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh
|
140
|
Tài chính ngân hàng (chất lượng cao)
|
7340201C
|
|
|
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh
|
135
|
Kế toán (chất lượng cao)
|
7340301C
|
|
|
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh
|
90
|
Luật kinh tế (chất lượng cao)
|
7380107C
|
|
|
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh
|
45
|
Ngôn ngữ Anh (chất lương cao)
|
7220201C
|
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh
|
90
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh:
Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục
chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (Người tốt
nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận
hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ
thi THPT Quốc gia
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Xem bảng ở mục 6
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều
kiện nhận ĐKXT:
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
6. Tổ chức tuyển sinh:
Trường có thể tổ chức nhiều đợt tuyển sinh
7. Chính sách ưu tiên:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính
quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên
chính quy năm học 2017-2018 là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho
từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
|