các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Điện tử, truyền thông
|
6510312
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Điện, điện tử
|
6510303
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Cơ khí
|
6510201
|
|
- A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Anh) - C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Quản lí Công nghiệp
|
7150601
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
- C00 (Văn, Sử, Địa) - C01 (Toán, Văn, Lý) - D01 (Toán, Văn, Anh) - D14 (Văn, Sử, Anh) - D15 (Văn, Địa, Anh)
|
|
|
|
Phương
thức xét tuyển: Xét từ điểm cao xuống thấp đủ số lượng 620 chỉ tiêu
1/
Xét tuyển bằng học bạ THPT/ TTGDTX:
-
Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 6.0 Hoặc,
-
Xét điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 15.0.
(Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp
tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021)
2.
Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2021.
|