các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B, D
|
|
60
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
A, B, D
|
|
120
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
|
D, D1
|
|
|
Ngôn ngữ trung quốc
|
7220204
|
|
D, D1
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
|
H, V
|
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
B
|
|
|
Y học Dự phòng
|
7720110
|
|
B
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
H, V
|
|
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
7520118
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Kỹ thuật Y sinh
|
7520212
|
|
A, A1, B
|
|
|
Vật lý Y khoa
|
7520403
|
|
A, A1, B
|
|
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
N
|
|
|
Piano
|
7210208
|
|
N
|
|
|
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình
|
7210235
|
|
N
|
|
|
Xét nghiệm Y học
|
7720601
|
|
|
|
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
7320104
|
|
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
|
|
|
Đông phương học
|
7310608
|
|
|
|
|
Đạo diễn điện ảnh truyền hình
|
7210403
|
|
|
|
|
Quay phim
|
7210236
|
|
|
|
|
Thiết kế Thời trang
|
7210404
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
7510203
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A, A1, D, D1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
A, B, D
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D, D1
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B, D
|
|
150
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
H, V
|
|
|
Dược học
|
7720201
|
|
A1, B, D
|
|
600
|
|
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp
trung cấp (Các thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT
phải học và được công nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
năm 2018. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển và đạt
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Xét điểm TB
các môn học trong lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển với điểm TB chung mỗi môn học
thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6,0.
4. Tổ chức tuyển sinh
a. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Lịch thi tuyển và địa điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển theo học bạ: Thời gian được
công bố trên website của Nhà trường.
* Lưu ý: Với các ngành năng khiếu: Trường Đại
học Nguyễn Tất Thành có tổ chức thi tuyển các môn năng khiếu (Hình họa, Trang
trí, Nhạc lí, Năng khiếu hát và Piano). Thí sinh có thể đăng ký dự thi tại trường
hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu từ Trường đại học khác có tổ chức thi để
đăng ký xét tuyển vào trường.
5. Hồ sơ ĐKXT
- Phiếu ĐK xét tuyển có đóng dấu.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- 1 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
6. Chính sách ưu tiên
- Nhà trường thực hiện chính sách ưu tiên về
tuyển thẳng và xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thông tin liên hệ
Phòng Thông tin Tư vấn Tuyển sinh - Trường Đại
học Nguyễn Tất Thành
Điện thoại: (08) 39 411 211 - (08) 39 404
272
Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn
|