các ngành đào tạo đại học
|
5000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
7510206
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
7510302
|
|
A, A1
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
7480101
|
|
A
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7510203
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hoá học
|
7510401
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A, B
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
|
* Đại học:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ GD&ĐT;
- Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
- Số chỗ trong Ký túc xá: 10.000;
- Nguyện vọng 2, 3 sử dụng kết quả tuyển sinh năm 2012 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
*Cao đẳng:
- Xét tuyển trong cả nước dựa vào kết quả tuyển sinh năm 2012 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;
- Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
Số chỗ trong Ký túc xá: 10.000.
|