các ngành đào tạo đại học
|
2300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học Hàng hải
|
D840106
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
D580205
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D520207
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D520216
|
|
A, A1
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D520214
|
|
A, A1
|
|
|
Kĩ thuật Cơ khí
|
D520103
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A, A1
|
|
|
Kinh tế Vận tải
|
D840104
|
|
A, A1
|
|
|
Kinh tế Xây dựng
|
D580301
|
|
A, A1
|
|
|
Khai thác Vận tải
|
D840101
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điện, điện tử
|
D520201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Tàu thuỷ
|
D520122
|
|
A, A1
|
|
|
|
- Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học đăng ký ngoại trừ:
+ Ngành Khoa học hàng hải (D840106-101 và D840106-102) điểm xét trúng tuyển theo từng chuyên ngành.
+ Nhóm ngành điện, điện tử (D520201, D520207, D520216, D480102) điểm xét trúng tuyển chung theo nhóm ngành.
- Các ngành D840106-101, D840106-102, C840107, C840108 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
- Thí sinh thi vào các ngành D840106-101, C840107 phải có chiều cao: nam từ 1.64m , nữ từ 1.60m trở lên.
- Thí sinh thi vào các ngành D840106-102, C840108 phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên.
- Hệ Cao đẳng Nhà trường không tổ chức thi tuyển, lấy kết quả thi Đại học năm 2014 của những thí sinh đã dự thi khối A, A1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, căn cứ vào hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng của thí sinh.
- Số chỗ trong ký túc xá: 450
why women cheat in relationships click here my wife cheated on me now what
|