các ngành đào tạo đại học
|
880
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thông tin
|
7580201
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
|
Luật Kinh tế
|
7580107
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử , Địa)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử , Địa)
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7540103
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử , Địa)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử , Địa)
|
|
Ngôn Ngữ Anh
|
7520201
|
|
(Toán, Hóa, Tiếng Anh) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
(Toán, Hóa, Tiếng Anh) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
|
Ngôn Ngữ Nga
|
7520202
|
|
(Toán, Hóa, Tiếng Anh) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
(Toán, Hóa, Tiếng Anh) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh)
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7510205
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7540101
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
|
Kế toán
|
7540301
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7540201
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7580103
|
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Toán, Văn, Tiếng Anh) (Toán, Tin học, Tiếng Anh)
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Phạm vi tuyển sinh: trường đại học công nghệ và quản lý hữu nghị tuyển sinh trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kết quả học tập THPT theo đúng quy định tại quy chế tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2018.
|