các ngành đào tạo đại học
|
800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2.Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Hóa Học (C02)
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2.Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Lịch Sử (C03)
|
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2.Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Vật Lý (C01)
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2.Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Địa Lý (C04)
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
|
1. Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2.Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4.Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh (D11)
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
1.Toán, Vật Lý, Hóa Học (A00)
2. Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
4. Ngữ Văn, Toán, Địa Lý (C04)
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh:
-
Phương thức 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm
2019.
-
Phương thức 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển
sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển
sinh
Trường
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh thực hiện phương án tuyển sinh theo
phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc
gia (phương thức 1) và xét tuyển trên cơ sở kết quả học tập lớp 12 trung học phổ
thông (phương thức 2).
4. Chỉ tiêu tuyển
sinh:
800
Phương
thức 1 : 30% tổng chỉ tiêu (240).
Phương
thức 2 : 70% tổng chỉ tiêu (560).
|