các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt)
|
7340101A
|
|
|
A00, A01, D03, D97
|
20
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)
|
7310101A
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
7520301
|
|
|
A00, A01, B00, D07
|
60
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00, A01, C01, D07
|
170
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý thủy sản
|
7620305
|
|
|
A00, A01, B00, D07
|
80
|
Khai thác thủy sản
|
7620304
|
|
|
A00, A01, B00, D07
|
80
|
Marketing
gồm các chuyên ngành
|
Marketing
|
7340115
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
Công nghệ sau thu hoạch
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
|
A00, A01, B00, D07
|
90
|
Kinh doanh thương mại
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
7810103P
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
400
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn; chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
|
7810103PHE
|
|
|
A00, A01, D03, D97
|
40
|
Tài chính Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
120
|
Kỹ thuật tàu thủy
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
|
7520122
|
|
A
|
A00, A01, C01, D07
|
60
|
Công nghệ sinh học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B
|
|
60
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)
|
7340301
|
|
A, D1,3
|
A00, A01, D01, D07
|
160
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
A00, A01, C01, D07
|
200
|
Công nghệ chế biến thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
|
A, B
|
A00, A01, B00, D07
|
90
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
A
|
A00, A01, C01, D07
|
120
|
Nuôi trồng thuỷ sản
gồm các chuyên ngành
|
Nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản)
|
7620301
|
|
B
|
A01, B00, D01, D96
|
140
|
Hệ thống thông tin quản lí (Mã ngành: D340405)
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
7340405
|
|
A, D1
|
A00, A01, D01, D07
|
60
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
|
7220201
|
|
D1
|
A01, D01, D07, D96
|
200
|
Khoa học Hàng hải
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải)
|
7840106
|
|
A
|
A00, A01, C01, D07
|
40
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
|
A00, A01, D01, D97
|
80
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
6340301
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
6510211
|
|
|
A00, A01, C01, D07
|
60
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
|
|
A00, A01, C01, D07
|
100
|
Kinh doanh thương mại
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh thương mại
|
6340101
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
80
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
|
6810101
|
|
|
A00, A01, D01, D07
|
160
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh du lịch
|
6220206
|
|
|
A01, D01, D07, D96
|
80
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
6510213
|
|
|
A00, A01, C01, D07
|
60
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
A, D1
|
A00, A01, C01, D07
|
80
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
6540103
|
|
A
|
A00, A01, B00, D07
|
80
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
A
|
A00, A01, C01, D07
|
60
|
|
II. Phương thức tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ
thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHNT tuyển sinh trên cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐHNT sử dụng 03 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành
của Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Cử tuyển ngành: Khai thác thủy sản
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc
gia 2018
Lưu ý:
1) Nhà trường dành tối đa: 30% chỉ tiêu tất
cả các ngành đào tạo của trường để xét tuyển thẳng theo quy chế hiện hành của Bộ
Giáo dục & Đào tạo. Điểm học bạ năm học lớp 10, 11 và lớp 12 các môn học của
THPT từ 24,0 điểm trở lên theo các tổ hợp xét tuyển tương ứng ở Bảng 2.
2) Nhà trường dành tối đa: 40% chỉ tiêu
ngành Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản; Công nghệ chế biến thủy sản, Công
nghệ kỹ thuật hóa học và Công nghệ sau thu hoạch và 50% chỉ tiêu ngành Khai
thác thủy sản, Khoa học hàng hải để xét tuyển dựa trên điểm học bạ lớp 12 theo
tổ hợp xét tuyển ở Bảng 2 từ 18,0 điểm trở lên.
3) 100% sinh viên được miễn ký túc xá khi
trúng tuyển và theo học các ngành: Khai thác thủy sản, Bệnh học thủy sản, Nuôi
trồng thủy sản, Khoa học hàng hải và ngành Công nghệ chế biến thủy sản.
III. Địa chỉ liên hệ
Điện thoại: (0258) 3831148; (0258) 2245579
Email: daotao@ntu.edu.vn
|