các ngành đào tạo đại học
|
4000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
V00, V01, A00, A16
|
V00, V01, A00, A16
|
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
7580105
|
|
V00, V01, A00, A16
|
V00, V01, A00, A16
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A00, D01, B00, B05
|
A00, D01, B00, B05
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A00, D01, B00, B05
|
A00, D01, B00, B05
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Luật
|
7380101
|
|
C14, C00, D01, A16
|
C14, C00, D01, A16
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, A16
|
A00, A01, D01, A16
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, A16
|
A00, A01, D01, A16
|
|
Kỹ thuật phần mềm - công nghệ thông tin
|
7480103
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Hệ thống Thông tin
|
7480104
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D01, A01, D15, D78
|
D01, A01, D15, D78
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D01, D04, A01, D78
|
D01, D04, A01, D78
|
|
Giáo dục học
|
7140101
|
|
C00, D01, C14, C15
|
C00, D01, C14, C15
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
A00, C00, D01, A16
|
A00, C00, D01, A16
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
M00
|
M00
|
|
Lịch sử
|
7229010
|
|
C00, D01, C14, C15
|
C00, D01, C14, C15
|
|
Hóa học
|
7440112
|
|
A00, B00, D07, A16
|
A00, B00, D07, A16
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
C00, C14, D14, D78
|
C00, C14, D14, D78
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, A16
|
A00, A01, D01, A16
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
7510601
|
|
A00, A01, C01, A16
|
A00, A01, C01, A16
|
|
Sinh học Ứng dụng
|
7420203
|
|
A00, A02, B00, B05
|
A00, A02, B00, B05
|
|
Vật lý học
|
7440102
|
|
A00, A01, C01, A17
|
A00, A01, C01, A17
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
A00, A01, D07, A16
|
A00, A01, D07, A16
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
C14, C00, D01, A16
|
C14, C00, D01, A16
|
|
Văn học
|
7229030
|
|
C00, C15, D01, D14
|
C00, C15, D01, D14
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
|
A00, A01, C01, D90
|
A00, A01, C01, D90
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
7210403
|
|
V00, V01, A00, H01
|
V00, V01, A00, H01
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A00, A01, B00, D01
|
A00, A01, B00, D01
|
|
Quản lý Đô thị
|
7580105
|
|
V00, V01, A00, A16
|
V00, V01, A00, A16
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A00, D01, B00, B05
|
A00, D01, B00, B05
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
C00, D01, C14, C15
|
C00, D01, C14, C15
|
|
Quốc tế học
|
7310601
|
|
A00, C00, D01, D78
|
A00, C00, D01, D78
|
|
Tâm lý học
|
7310401
|
|
B00, C00, D01, D14
|
B00, C00, D01, D14
|
|
Văn hóa học
|
7229040
|
|
C00, D01, C14, C15
|
C00, D01, C14, C15
|
|
Địa lý học
|
7310501
|
|
|
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức
tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét
tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào
kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ
chức
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học
sinh giỏi năm lớp 12 của các trường THPT trong cả nước
+ Phương thức 4: Xét
tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 (học bạ THPT)
4. Các môn thi
năng khiếu
+ Ngành Kiến trúc, Quy
hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Quản lý đô thị: Vẽ Tĩnh vật
+ Giáo dục Mầm non: Hát, múa, đọc,
kể chuyện diễn cảm
|