các ngành đào tạo đại học
|
1500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học. - Toán, Tiếng Anh, Vật lí. - Toán, Tiếng Anh, Hóa học. - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi và điểm chuẩn chung của trường
- Ngoài ra, Nhà trường mở 3 chương trình chất lượng cao: Kế toán Tổng hợp, Thương mại Quốc tế (TMQT) va Quản Trị Kinh doanh Tổng hợp (QTKDTH). Trong đó, lớp TMQT và QTKDTH có các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh
|