các ngành đào tạo đại học
|
5000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử
|
7510203
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
1 - Toán, Lý, Vẽ Tĩnh Vật x Hệ số 2. 2 - Toán, Văn, Vẽ Tĩnh Vật x Hệ số 2.
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
1 - Toán , Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
1 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 2 - Văn, Sử, Địa. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
1 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 2 - Văn, Sử, Địa. 3 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật.
|
|
|
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
1 - Toán, Lý, Hóa. 2 - Toán, Lý, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. 3 - Văn, Sử, Địa. 4 - Toán, Văn, Ngoại Ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật
|
|
|
|
Chỉ tiêu: 8.500 (ĐHCQ: 5.000; ĐHLTCQ: 3.000; CĐCQ: 500)
Phương thức thi tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Vùng tuyển sinh trong cả nước.
- Có tổ chức thi môn năng khiếu và lấy NV2 môn năng khiếu.
|