các ngành đào tạo đại học
|
2490
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Nội thất
|
D210405
|
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU(hệ số 2) Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (nộp Tuyển tập nghệ thuật, hệ số 2), phỏn
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Quản lý Công nghệ Môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ
|
|
|
Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Truyền thông Và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Nguồn nhân lực
|
D340404
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Khách sạn
|
D340107
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Thiết kế Thời trang
|
D210404
|
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU(hệ số 2) Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (nộp Tuyển tập nghệ thuật, hệ số 2), phỏn
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
|
D340109
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
|
|
|
Kĩ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ Toán, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
D460112
|
|
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ Văn, Ngoại ngữ TOÁN, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, TIẾNG ANH, Ngữ Văn Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Lịch sử Toán, TIẾNG ANH, Lịch sử Ngữ Văn, TIẾNG ANH, Địa lí
|
|
|
Thiết kế Đồ họa
|
D210403
|
|
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Hình họa Ngữ Văn, Toán, Vẽ trang trí màu Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ MÀU(hệ số 2) Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (nộp Tuyển tập nghệ thuật, hệ số 2), phỏn
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: trường xét tuyển dựa trên: 1/ Kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức điểm tối thiếu đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển theo tổ hợp môn của từng ngành.
Riêng các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, ngoài xét môn thi THPT quốc gia còn căn cứ thêm:
+ Môn Hình họa, Vẽ trang trí màu (hoặc môn tương đương) của thí sinh đã dự thi tại các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu (trường ĐH Hoa Sen không tổ chức thi).
+ Năng khiếu của thí sinh thông qua tuyển tập nghệ thuật do tự thí sinh thực hiện, và kết quả phỏng vấn. Thí sinh xem hướng dẫn cách thực hiện tuyển tập nghệ thuật trên website của trường.
|