các ngành đào tạo đại học
|
1300
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
D1,2,3,4
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
|
D3
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
D1,3
|
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
D1,2,3,4
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1,2,3,4
|
|
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
|
D1,2,3,4
|
|
|
Quốc tế học
|
7310601
|
|
D1
|
|
|
Việt Nam học
|
7310630
|
|
C, D1,2,3,4
|
|
|
|
- Môn tô CHỮ ĐẬM là môn thi chính, nhân hệ số 2
- (*) là những tổ hợp môn thi mới của ngành
- Tuyển sinh trong cả nước
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, điều kiện xét tuyển là điểm môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải >= 5.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
|