các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Mạng
|
7480103
|
101
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Phần mềm
|
7480103
|
102
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
7480103
|
102 (CMU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
7580201
|
105
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
7580201
|
105 (CSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Cầu đường
|
7510102
|
106
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Kiến trúc
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Công trình
|
7580102
|
107
|
1. Toán, Lý, Vẽ*2 2. Toán, Văn, Vẽ*2 3. Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
7580102
|
107 (CSU)
|
1. Toán, Lý, Vẽ*2 2. Toán, Văn, Vẽ*2 3. Toán, Lý, Văn
|
|
|
Kiến trúc Nội thất
|
7580102
|
108
|
1. Toán, Lý, Vẽ*2 2. Toán, Văn, Vẽ*2 3. Toán, Lý, Văn
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Điện tử Viễn thông
|
7510301
|
109
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Điện Tự động
|
7510301
|
110
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Thiết kế đồ họa
gồm các chuyên ngành
|
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
7210403
|
111
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Lý, Vẽ*2 5. Toán, Văn, Vẽ*2
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
7510102
|
206
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Công nghệ Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
301
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Điều dưỡng
gồm các chuyên ngành
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
7720501
|
302
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Dược sĩ
gồm các chuyên ngành
|
Dược (Dược sĩ Đại học)
|
7720401
|
303
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Y đa khoa
gồm các chuyên ngành
|
Bác sĩ Đa khoa
|
7720101
|
305
|
1. Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
306
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Văn, Hóa
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
7340101
|
400
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
7340101
|
400 (PSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
7340101
|
401
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
7340101
|
411
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340101
|
412
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
7340201
|
403
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Ngân hàng
|
7340201
|
404
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
|
7340201
|
404 (PSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
7340301
|
405 (PSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
7340301
|
406
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Quản trị Du lịch - Khách sạn
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
7340103
|
407
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa
|
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
7340103
|
407 (PSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Mã ngành: D340103)
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
7340103
|
408
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống Thông tin Quản lý (Kinh tế) chuẩn CMU
|
7340405
|
410 (CMU)
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn
|
|
|
Văn học
gồm các chuyên ngành
|
Văn - Báo chí
|
7220330
|
601
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa
|
|
|
Việt Nam học
gồm các chuyên ngành
|
Văn hóa Du lịch
|
7220113
|
605
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa
|
|
|
Quan hệ Quốc tế (Mã ngành: D310206)
gồm các chuyên ngành
|
Quan hệ Quốc tế(Chương trình Tiếng Anh)
|
7310206
|
608
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Ngoại ngữ, Sử 4. Văn, Ngoại ngữ, Địa
|
|
|
Luật kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
609
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
7220201
|
701
|
1. Toán, Văn, Anh*2 2. Sử, Văn, Anh *2 3. Văn, Địa, Anh*2
|
|
|
Tiếng Anh Du lịch
|
7220201
|
702
|
1. Toán, Văn, Anh*2 2. Sử, Văn, Anh *2 3. Văn, Địa, Anh*2
|
|
|
|
* Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh
1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành
đào tạo của trường.
2) Xét kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢ các
ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).
Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT
hoặc môn VẼ HÌNH HỌA vào ngày 25&26/6/2016 (đợt 1) và ngày 11&12/7/2016
(đợt 2) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa từ
trường khác có tổ chức thi.
Ghi
chú:
- Trong chương trình đào tạo Công nghệ Thông tin có 03
chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin Quản lý và An ninh Mạng
(/Kỹ thuật mạng) được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại học Carnegie Mellon, 1 trong
4 trường mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của Mỹ);
- Trong chương trình đào tạo Kiến trúc và Xây dựng có 2
chuyên ngành: Kiến trúc công trình và Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp được
đào tạo theo chuẩn CSU (CSU Fullerton, đại học lớn nhất trong hệ thống đại học
bang California & Cal Poly là 1 trong 5 trường đào tạo Kiến trúc tốt nhất Mỹ);
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang
Pennsylvania, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất của Mỹ, xếp thứ 3 về
Du lịch trên thế giới) đào tạo 5 chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài chính -
Ngân hàng, Kế toán (& Kiểm toán), Quản trị Du lịch & Khách sạn và Quản
trị Du lịch & Nhà hàng.
* HỌC
BỔNG & CHỖ TRỌ
- 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương
trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng
đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc
gia đạt từ 22 điểm trở lên;
- 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho
mùa tuyển sinh 2016;
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ
khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký
vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa
khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.
- Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh
đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công
trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây
dựng Cầu đường.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những
thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét
tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 27 điểm
trở lên.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những
thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên
ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển
3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
- Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí
sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên
ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển
3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
- 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi
tiết tại: Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
|